29,990,000 VNĐ
Thông số kỹ thuật đầy đủ & các tính năng
Cảm biến
- Loại cảm biến
- Cảm biến chiếu sáng sau Exmor R® CMOS loại 1/2.5 (7,20mm)
- Điểm ảnh hiệu quả (Video)
- xấp xỉ 8,29 MP (16:9)
- Điểm ảnh hiệu quả (Ảnh tĩnh)
- xấp xỉ 8,29 MP (16:9) / xấp xỉ 6,22 MP (4:3)
Bộ xử lý
- Bộ xử lý hình ảnh
- Cảm biến hình ảnh BIONZ X
Ống kính
- Loại ống kính
- ZEISS Vario-Sonnar T*
- Đường kính của kính lọc
- 55mm
- Nắp ống kính
- Tự động
- Khẩu độ
- F2.0-3.8
- Khoảng cách tới điểm lấy nét
- f = 4,4 - 88 mm
- Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Video)
- f = 26,8 - 536,0 mm (16:9)
- Tiêu cự (tương đương 35 mm) (Ảnh tĩnh)
- f = 26,8 - 536,0 mm (16:9) f = 32,8 - 656,0 mm (4:3)
- Khoảng cách lấy nét cực tiểu
- xấp xỉ 1 cm (Rộng), xấp xỉ 80 cm (Tele), xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), xấp xỉ 31 1/2 inch (Tele)
- Màng chắn sáng
- 6 lá
Zoom
- Zoom quang học
- 20x
- Zoom hình ảnh rõ nét
- 4K: 30x HD: 40x
- Zoom kỹ thuật số
- 250x
Khung ngắm
- Loại khung ngắm
- 0,6 cm( loại 0.24 ) / Màu tương đương 1 555 200 điểm
- Trường ngắm
- 100%
- Điều chỉnh đi-ốp
- Có (-4,0 đến +3,0 m-1)
LCD
- Loại màn hình
- Màn hình Xtra Fine LCD™ 7,5 cm (loại 3,0) (921 600 điểm) Rộng (16:9)
- Bảng cảm ứng
- Có
- Kiểm soát độ sáng
- Có (Menu)
- Thẻ đánh dấu/Màn hình lưới
- Đường lưới
- Điều chỉnh góc
- Góc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ
Chống rung hình ảnh
- Loại chống rung hình ảnh
- Chống rung quang học SteadyShot™ với chế độ Chuyển động thông minh (5 trục)
Lấy nét
- Loại lấy nét
- AF tương phản
- Chế độ lấy nét
- Tự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng điều khiển)
- Khu vực lấy nét
- Lấy nét toàn dải/Lấy nét theo điểm
- Fast Intelligent AF
- Có
- Khóa nét
- Có
- Hỗ trợ lấy nét bằng tay
- Hiển thị phóng to để lấy nét bằng tay chính xác, Báo vùng lấy nét
Độ phơi sáng
- Chế độ
- Tự động, Theo điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng), Chỉnh tay (Menu/Vòng điều khiển)
- Chế độ đo sáng
- Theo nhiều thành phần/Theo điểm
- Bù sáng
- Dịch chuyển AE (Bảng cảm ứng/Vòng điều khiển)
- Chế độ LOW LUX
- Có
- Điều khiển cửa điều sáng tự động
- F2.0 - F11
- Điều khiển cửa điều sáng bằng tay
- F2.0 - F11
- Hỗ trợ đặt độ phơi sáng bằng tay
- Hỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng)
- Bù đèn nền
- Có (Tự động)
- Có thể điều khiển
- Tự động
- Giới hạn AGC
- Có
- Ánh sáng tối thiểu
- 4K: Mức sáng chuẩn: 9 lux (Tốc độ màn trập 1/50) HD: Mức sáng chuẩn: 6 lux (Tốc độ màn trập 1/50), 4K: Mức sáng thấp 1,8 lux (Tốc độ màn trập 1/25) HD: Mức sáng thấp 1,2 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình buổi đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50)
Tốc độ màn trập
- Phạm vi điều khiển tự động
- 1/6-1/10000
- Tiêu chuẩn
- 1/50 - 1/10000
- Điều khiển cửa điều sáng bằng tay (Chế độ ảnh)
- 1/25 - 1/10000
- Chụp thủ công
- 1/6-1/10000
- Phát chậm mượt mà
- 1/215 - 1/10000
Cân bằng trắng
- Chế độ Cân bằng trắng
- Tự động/Onepush/Ngoài trời/Trong nhà
- Chuyển cân bằng trắng
- Có
Flash
- Hệ thống đo sáng Flash
- Pre-flash TTL
- Bù Flash
- Có (3 bước)
- Chế độ Flash
- Tự động/Bật/TẮT
Phương tiện lưu trữ
- Loại phương tiện
- Bộ nhớ flash trong, XAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDHC (4 GB trở lên, UHS-I U3 trở lên) / Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3 trở lên), XAVC S 4K (60 Mbps): Thẻ nhớ SDHC (4 GB trở lên, Thế hệ 10 trở lên) / Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDHC (4 GB trở lên, Thế hệ 10 trở lên) / Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo™ (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên)
- Phương tiện bên trong
- Bộ nhớ flash 64 GB
Ghi hình
- Định dạng quay phim (Video)
- Định dạng XAVC S :MPEG4-AVC/H.264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích:MPEG4-AVC/H.264, MP4: MPEG-4 AVC/H.264
- Độ phân giải Video
- XAVC S 4K: 3840 x 2160/25p, 24p, XAVC S HD: 1920 x 1080/50p, 25p, 24p, AVCHD: 1920 x 1080/50p(PS), 25p (FX, FH), 24p (FX, FH), 50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (HQ, LP), MP4: 1280x720 25p
- Định mức quay Video (ABR / VBR)
- XAVC S 4K: xấp xỉ 100 Mbps, XAVC S 4K: xấp xỉ 60 Mbps, XAVC S HD: xấp xỉ 50 Mbps, AVCHD PS: xấp xỉ 28 Mbps / FX: xấp xỉ 24 Mbps / FH: xấp xỉ 17 Mbps / HQ: xấp xỉ 9 Mbps / LP: xấp xỉ 5 Mbps, MP4: xấp xỉ 3 Mbps
- Định dạng ghi (ảnh tĩnh)
- JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline)
- Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ ảnh)
- L: 16,6 MP 16:9 (5440 x 3056),12,5 MP 4:3 (4080 x 3056), M: 8.3 MP 16:9 (3840 x 2160), 6.2 MP 4:3 (2880 x 2160), S: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080), 0.3 MP 4:3 (640 x 480)
- Kích thước ảnh tĩnh (Chế độ phim)
- M: 8.3 MP 16:9 (3840 x 2160), S: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080)
- Kích thước ảnh tĩnh (Chụp ảnh)
- XAVC S 4K: 8.3 MP 16:9 (3840 x 2160), XAVC S HD: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080), AVCHD: 2.1 MP 16:9 (1920 x 1080)
- Kích thước ảnh tĩnh (Chụp Time-Lapse)
- 4K: L (8,3M, 3840 x 2160) / HD: S (2,1M, 1920 x 1080)
- Kích thước ảnh tĩnh (Quay kép)
- M: 8,3 MP 16:9 (3840 x 2160), S: 2,1 MP 16:9 (1920x1080)
Âm thanh
- Micro
- Micro zoom tích hợp
- Định dạng ghi âm
- MPEG-4 Linear PCM 2ch (48 kHz/16 bit), Dolby Digital 5.1ch, Dolby Digital 5.1 Creator, Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator, MPEG-4 AAC-LC 2ch
- Kiểm soát mức mic
- Có (31 bước)
- Tự động giảm nhiễu gió
- Có (Bật/Tắt)
- Giảm tiếng người quay (My Voice Cancelling)
- Có
- Loa
- Loa Monaural
Tính năng nâng cao
- Ghi tốc độ cao
- Có (100p/1920 x 1080, 100/60 Mbps)
- Quay phim time-lapse
- Có, Cách quãng (1/2/5/10/30/60 giây), Số lần chụp (1-999), Cỡ ảnh chụp (4K: L (8,3M, 3840 x 2160) / HD: S (2,1M, 1920 x 1080)), Chế độ AE (Khóa AE/Theo dõi AE)
- Lựa chọn cảnh
- Tự động/Cảnh ban đêm/Bình minh và Hoàng hôn/Pháo hoa/Phong cảnh/Chân dung/Đèn pha/Bãi biển/Tuyết
- Hệ thống hồng ngoại NightShot
- Có
- Mã thời gian / Bit của người dùng
- Có
- Các tính năng khác
- Nhận diện khuôn mặt, Cinematone, Chụp ảnh đánh golf, Quay chậm mượt mà, Hiệu ứng mờ dần (Trắng/Đen), Intelligent Auto (Chân dung/Trẻ nhỏ/Đi bộ/Chân máy/Đèn nền/Phong cảnh/Tiêu điểm/Chạng vạng/Macro/Ánh sáng yếu/Tự động giảm nhiễu gió), Nhận diện nụ cười (Tắt/Chụp kép/Luôn bật), Giảm mắt đỏ (Có), Sao chép trực tiếp
Phát lại
- Phát lại nhanh
- Khoảng 5 lần/10 lần/30 lần/60 lần
- Phát lại chậm
- Tua tới: tốc độ 1/5, Tua lui: tốc độ 1/2
- Cắt gọn đoạn phát lại Trimming Playback
- Có
- Trình dựng phim đặc sắc
- Có, Nhạc nền nổi bật (6 tệp nhạc cài sẵn, Tương thích để truyền nhạc
- Motion Shot Video
- Có
- Trình chiếu hình ảnh (Ảnh tĩnh)
- Trình chiếu hình ảnh
Máy chiếu
- Ngõ ra đèn
- Lên đến 50 lumen
- Ngõ ra độ phân giải
- 854 x 480
- Kích thước hình chiếu
- Loại 10 - loại 200
- Thời lượng (Thời gian sử dụng pin)
- approx.2h25m(Supplied Battery)
- Ngõ vào máy chiếu
- Có (micro HDMI)
- Điều chỉnh biến dạng
- Có
Chức năng không dây
- Wi-Fi®
- Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz))
- NFC™
- Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum)
- Truyền phát trực tiếp
- có
- Kiểm soát đa máy ảnh
- có
Đầu nối / Cổng kết nối
- Cổng kết nối phụ kiện
- Có (Cổng kết nối phụ kiện đa năng)
- Cổng HDMI
- Có (micro HDMI)
- Ngõ vào máy chiếu
- Có (micro HDMI)
- Cổng kết nối đa năng/micro USB
- Có
- Đầu nối điều khiển từ xa
- được tích hợp vào Đầu cắm Multi/Micro USB
- Cổng ra STD
- Ngõ ra video hỗn hợp (CÁP AV (bán riêng))
- Ngõ vào micro
- Giắc cắm âm thanh nổi mini
- Giắc cắm tai nghe
- Giắc cắm âm thanh nổi mini
- Khe cắm thẻ nhớ
- Thẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™ và SD/SDHC/SDXC tương thích
- Ngõ vào DC
- Có
Nguồn
- Loại pin
- InfoLITHIUM với Hệ thống xác định nguồn chuẩn xác (Dòng V)
- Mức tiêu thụ điện (LCD)
- 4K: 4,9 W
- Mức tiêu thụ điện (Khung ngắm)
- 4K: 4,9 W
- Yêu cầu về nguồn điện
- 6,8 V/7,3 V (bộ pin), 8,4 V (Bộ chuyển đổi AC)
- Sạc máy quay (Thời gian sạc với pin kèm theo máy)
- Có (xấp xỉ 3 giờ 25 phút)
- Sạc qua cổng USB
- DC 5V 1500mA
Kích cỡ & Trọng lượng
- Kích thước (D x R x C) (khi có pin kèm theo máy)
- Xấp xỉ 77 mm x 80,5 mm x 161 mm (Xấp xỉ 77 mm x 80,5 mm x 166,5 mm (NP-FV70) / Xấp xỉ 77 mm x 80,5 mm x 173 mm (NP-FV70A) (bao gồm pin kèm theo máy)), Xấp xỉ 3 1/8 inch x 3 1/4 inch x 6 3/8 inch (Xấp xỉ 3 1/8 inch x 3 1/4 inch x 6 5/8 inch (NP-FV70) / Xấp xỉ 3 1/8 inch x 3 1/4 inch x 6 7/8 inch (NP-FV70A) (bao gồm pin kèm theo máy))
- Trọng lượng (chỉ bộ phận chính)
- Xấp xỉ 565 g, Xấp xỉ 1 lb 3,9 oz
- Trọng lượng (gồm cả pin kèm theo máy)
- Xấp xỉ 615 g (NP-FV50A), Xấp xỉ 660 g (NP-FV70) / Xấp xỉ 655 g (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 710 g (NP-FV100A), Xấp xỉ 1 lb 5,7 oz (NP-FV50A), Xấp xỉ 1 lb 7,3 oz (NP-FV70) / Xấp xỉ 1 lb 7,1 oz (NP-FV70A) (pin kèm theo máy), Xấp xỉ 1 lb 9,0 oz (NP-FV100A)
Có gì trong hộp
- Bộ pin sạc (NP-FV70/NP-FV70A) (1), Bộ chuyển đổi AC (1), Dây nguồn (1), Hướng dẫn sử dụng (1), Cáp HDMI (micro) (1), Cáp micro USB (1)

Các tính năng
Chất lượng hình ảnh 4K
Cảnh quay 4K có độ phân giải cao gấp 4 lần so với cảnh quay Full HD (3840 x 2160 điểm ảnh so với 1920 x 1080) và có chất lượng tuyệt hảo khiến hình ảnh trở nên vô cùng sinh động.
Cảm biến hình ảnh mới dành riêng cho 4K
Cảm biến hình ảnh mới được phát triển, với điểm ảnh có kích cỡ lớn hơn xấp xỉ 1,6 lần, đem đến độ nhạy sáng vượt trội giúp bạn ghi lại hình ảnh tuyệt đẹp chất lượng cao với độ nhiễu thấp hơn trong điều kiện thiếu sáng cũng như chói sáng.
Ống kính ZEISS™ Vario-Sonnar® T* mới dành cho 4K
Ống kính mới này giúp thể hiện tuyệt vời mọi chi tiết ảnh 4K chất lượng cao trên toàn bộ phạm vi từ góc rộng tới chụp tele. Việc sử dụng thấu kính AA (phi cầu tiên tiến) không chỉ giúp thể hiện trung thực — mà còn giúp thu nhỏ gọn kích cỡ bộ ống kính. thấu kính ED (tán sắc siêu thấp) giúp đảm bảo tái tạo màu sắc chính xác. Mạ ống kính ZEISS T* nhiều lớp nâng cao hơn nữa chất lượng hình ảnh bằng cách giảm phản xạ không mong muốn, chẳng hạn như bóng mờ và chói.
Ống kính góc rộng lên đến 26,8mm
Dù bạn đang quay phim hay chụp ảnh tĩnh, ống kính góc rộng đẳng cấp hàng đầu này có thể giúp bạn nắm bắt được nhiều khung cảnh và cảnh trong nhà, khi bạn không có đủ chỗ để lùi lại. Ngay cả khi không có ống kính chuyển đổi góc rộng, máy quay vẫn có thể ghi hình góc rộng tới 26,8 mm (tỉ lệ khung hình 16:9) ở chế độ quay phim.
Chống rung quang học SteadyShot™
Khả năng ổn định hình ảnh tiên tiến giúp giảm rung máy nhằm tạo ổn định cho bộ phim khi đang quay trong phạm vi từ góc rộng đến zoom chụp tele. Trong chế độ quay HD, tính năng này tiếp tục giúp giảm tác động rung máy quay ngay cả trong những điều kiện không ổn định với chế độ Intelligent Active 5 trục có khả năng bù rung theo năm hướng khác nhau, do đó bạn có thể quay phim chất lượng cao ổn định ngay cả khi đang chạy.
Phản hồi lấy nét tự động nhanh để lưu lại những khoảnh khắc mang tính quyết định
Tính năng Fast Intelligent AF lấy nét tự động theo nhận diện tương phản rất nhanh và chính xác bằng cách giảm thiểu chuyển động của ống kính, dự đoán phạm vi lấy nét tự động và gia tăng truyền động ống kính, nhờ đó cải thiện khả năng phản hồi để bạn có thể ghi lại được cả những thời khắc diễn ra trong nháy mắt.
Khả năng ghi hình zoom xa linh hoạt
Ống kính zoom quang học 20x và tính năng Zoom hình ảnh rõ nét 30x/40x (đối với 4K/HD) cho phép bạn chụp các chủ thể ở xa và lưu lại từng khoảnh khắc đáng nhớ.
Ghi âm trung thực giọng nói, nhạc và âm thanh khác
Thiết kế cấu trúc mới cho phép micro thu âm thanh rõ hơn từ năm hướng với tiếng ồn giảm xấp xỉ 40% và gấp hai lần so với hiệu suất âm thanh nổi 2 kênh hiệu dụng (cho quay phim định dạng XAVC S) và gấp ba lần so với âm thanh vòm 5.1 kênh hiệu dụng (cho quay phim định dạng AVCHD). Điều này giúp bạn có thể tái tạo âm thanh trung thực với âm thanh tách bạch rõ ràng.
Ghi hình tốc độ cao ở định dạng Full HD cho chuyển động chậm chất lượng cao
Quay phim ở chế độ Full HD 100fps (NTSC/PAL) và chỉnh sửa cảnh quay ở giai đoạn hậu kỳ để có được những hình ảnh chuyển động chậm mượt mà và sắc nét đến kinh ngạc. Điều này sẽ rất tuyệt khi xem lại chi tiết chuyển động chậm hơn, các hoạt động hàng ngày và thể thao có thể xảy ra quá nhanh trong thời gian thực nên bạn không thể nhìn thấy một cách rõ ràng.
Ghi hình time-lapse 4K
Bạn có thể chụp ảnh tĩnh với kích thước 4K trong một khoảng thời gian dài theo thời khoảng liên tục đã chọn giữa mỗi bức hình chụp được, chỉnh sửa toàn bộ chuỗi ảnh tĩnh trong giai đoạn hậu kỳ và thưởng thức khả năng phát lại chuỗi ảnh đó dưới dạng một bộ phim time-lapse.
Phát lại Full HD siêu mẫu
Nâng cao trải nghiệm xem ngay cả khi không có TV 4K. Sử dụng chế độ lấy mẫu hàng đầu, máy quay tự động chuyển đổi cảnh phim 4K xuống định dạng Full HD với những chi tiết tuyệt hảo.
Cắt gọn đoạn phát lại Trimming Playback
Bạn có thể chọn một phần cụ thể của bức hình và phát lại ở định dạng Full HD nhờ độ phân giải cao 4K. Ngoài ra, bạn cũng có thể thay đổi kích cỡ cắt gọn với cần gạt zoom hoặc biểu tượng hiển thị trên màn hình.
Tính năng quay/chụp tiên tiến
Tận hưởng tùy chỉnh riêng hoàn toàn với điều khiển thủ công tiện dụng. Sử dụng vòng chỉnh bằng tay đa năng trực quan để điều chỉnh zoom, tiêu cự, phơi sáng, IRIS, tốc độ màn trập, dịch chuyển AE hoặc chế độ dịch chuyển cân bằng trắng sau khi sử dụng nút thủ công để chọn chế độ. Khung ngắm điện tử cho ra ảnh xem trước chính xác.
Time Code / User Bit
Bạn có thể thêm Time Code và User Bit vào phim dưới dạng các thành tố dữ liệu. Chức năng Time Code ghi lại giờ/phút/giây/khung hình vào dữ liệu ảnh để có thể chỉnh sửa video nâng cao một cách chính xác. Chức năng User Bit ghi lại các thông tin như ngày tháng/thời gian/số cảnh quay v.v. trong các số tùy ý gồm tám chữ số, thông tin này khá hữu dụng khi chỉnh sửa phim có sử dụng dữ liệu từ hai máy quay trở lên.
Chất lượng hình ảnh tuyệt hảo
Sử dụng định dạng XAVC S phát triển từ định dạng XAVC cho nhu cầu quay phim chuyên nghiệp, khả năng ghi hình 4K 100Mbps và tốc độ cao 50Mbps Full HD cho chất lượng tuyệt vời. Tuy nhiên, dữ liệu XAVC S được nén lại để người dùng phổ thông có thể quản lý dễ dàng hơn.
Quay phim ban đêm siêu việt
Tính năng này sử dụng ánh sáng hồng ngoại để chụp ảnh ngay cả ở những nơi hoàn toàn tối. Bằng cách sử dụng NIGHTSHOT, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chụp ảnh khuôn mặt đáng yêu của bé lúc đang ngủ.
Nhận diện khuôn mặt và Nhận diện nụ cười
Sử dụng tính năng Nhận diện khuôn mặt để tối ưu hóa tiêu cự, độ phơi sáng và màu sắc đối với những người quan trọng nhất trong hình. Bạn có thể ưu tiên khuôn mặt của chủ thể bằng cách chạm vào khuôn mặt trên màn hình LCD. Và với Nhận diện nụ cười, máy quay này cũng có thể tự động ghi lại những bức ảnh tĩnh với nụ cười rạng rỡ (nhưng thoáng qua) ngay cả khi đang quay phim.
Tính năng khóa lấy nét tự động (Lock-on AF)
Tăng cường giữ lấy nét các chủ thể chuyển động bằng cách sử dụng điểm AF tối ưu toàn thời gian và điều chỉnh kích thước khung hình mục tiêu để phù hợp với các đặc điểm chủ thể của bạn. Chỉ cần chạm vào chủ thể trên màn hình LCD để khóa chính xác và ghi hình các mục tiêu chuyển động nhanh.
Chế độ Golf Shot
Phân tích cú đánh của bạn mà không cần thiết bị chuyên dụng. Chế độ Chụp ảnh Golf cho phép bạn quay video và chụp ảnh từng bước đánh của bạn.
Micro âm thanh vòm 5.1 kênh
Ghi lại âm thanh rõ nét, nắm bắt chính xác không khí của khung cảnh và tận hưởng phần phát lại âm thanh vòm trên hệ thống nhà hát tại nhà của bạn. Các mức sáng của màn hình LCD cho phép theo dõi trực quan ghi hình.
Hủy giọng nói của tôi
Giảm cường độ giọng nói của người dùng đang ghi hình từ phía sau máy, dù là người dùng đang nói chuyện hay đang khích lệ chủ thể.
Máy chiếu tích hợp
Ghi hình và chiếu cảnh quay trên cùng thiết bị. Máy chiếu 50 lumen cho phép bạn trình chiếu phim của mình ― hoặc nội dung khác bằng cách sử dụng ngõ vào bên ngoài ― trên bất kỳ mặt phẳng nào.
Video Motion Shot
Tính năng tiện lợi này cho phép phát lại chuỗi hình ảnh chồng lên nhau đầy ấn tượng để theo dõi từng giây hành động tách rời, một công cụ hữu ích khi phân tích chuyển động thể thao trên màn hình. Trong quá trình phát lại, bạn có thể điều chỉnh khoảng thời gian giữa các ảnh hoặc tạm dừng để chụp ảnh tĩnh để chia sẻ với bạn bè.
Highlight Movie Maker
Là chức năng chỉnh sửa phim tuyệt vời, công cụ tạo phim Highlight Movie Maker cung cấp một số tính năng tiết kiệm thời gian. Thêm điểm nhấn vào những khoảnh khắc quan trọng khi quay và để máy quay tự động đồng bộ phần chuyển tiếp vào nhạc phim bạn đã chọn.
Quay video kép
Quay hai phim cùng lúc - một ở chất lượng tối đa XAVC S hoặc định dạng AVCHD và một ở định dạng MP4. Với cách này, bạn có tệp nhỏ sẵn sàng chia sẻ nhanh và một tệp chất lượng chuyên nghiệp để chỉnh sửa thêm.
Phát trực tiếp qua Ustream (hiện là IBM Cloud Video)
Từ các chương trình biểu diễn đến sự kiện thể thao, một số thứ được xem tốt nhất ở thời gian thực. Chia sẻ các cảnh quay với hình ảnh và âm thanh chất lượng cao.
Kiểm soát đa máy quay
Càng nhiều ảnh càng có thêm nhiều cơ hội chỉnh sửa. Dễ dàng quay từ nhiều góc khác nhau, dù là sử dụng máy quay nối trực tiếp với Handycam® hay kích hoạt không dây. Multi Camera Control giúp bạn dễ dàng đồng bộ cài đặt ghi hình trên các thiết bị đã kết nối Wi-Fi® tương thích.
Điều khiển từ xa và chia sẻ một chạm
Điều khiển từ xa một chạm cho phép bạn sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng như khung ngắm và thiết bị điều khiển từ xa cho máy ảnh kỹ thuật số; Chia sẻ một chạm cho phép bạn truyền tải ảnh và video từ máy ảnh. Bằng cách cài đặt ứng dụng Imaging Edge Mobile cho máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh Android hỗ trợ NFC, bạn sẽ tránh được quy trình cài đặt phức tạp và dễ dàng thiết lập kết nối không dây chỉ bằng cách chạm để kết nối thiết bị với máy ảnh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy ảnh từ điện thoại thông minh để chụp ảnh từ một vị trí nằm ngoài tầm tay trước đây, hoặc đơn giản là chụp ảnh nhóm có bạn trong đó và truyền ảnh ngay lập tức từ điện thoại thông minh để chia sẻ trên mạng xã hội. Không có NFC? Không vấn đề gì. Bạn cũng có thể kết nối các thiết bị theo cách thủ công.
Xtra Fine LCD với WhiteMagic™
Màn hình LCD Xtra Fine độ chính xác cao có màn hình WhiteMagic sử dụng điểm ảnh trắng bên cạnh điểm ảnh RGB giúp tăng độ sáng màn hình, cho phép người dùng xem các chi tiết và tông màu tinh tế trên màn hình trong mọi môi trường tác nghiệp, kể cả ngoài trời với ánh sáng chói.
Hoạt động với iMovie và Final Cut Pro X
Sản phẩm này tương thích với Final Cut Pro X và iMovie.