Đèn flash ngoài F43M dành cho Cổng kết nối phụ kiện đa năng
Cung cấp ánh sáng mạnh mẽ cùng các kỹ thuật chuyên nghiệp nhờ chỉ số công suất 43 (GN43 ), Quick Shift Bounce, khả năng vận hành đèn flash không dây và đèn LED tích hợp với độ sáng 400 lux.
HVL-F43M mang lại sự linh hoạt với các tính năng dội sáng tiên tiến giúp đơn giản hóa các kỹ thuật chiếu sáng dù bạn đặt máy ảnh nằm ngang hay dọc.
Quick Shift Bounce là cơ chế xoay đèn flash của Sony với bộ phận chính có thể xoay nghiêng sang trái và phải. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng xem màn hình LCD. HVL-F43M và HVL-F60M cũng có các chức năng tương tự.
Xoay trái và phải 90° để vào chế độ Quick Shift Bounce (Chuyển dịch ánh sáng nhanh)
Điều chỉnh nghiêng lên 150°/xuống 8°, cùng khả năng điều chỉnh dội sáng chỉ với một lần chạm
Có thể áp dụng hiệu ứng flash dội sáng ngay cả khi máy ảnh được giữ theo phương thẳng đứng
Kiểm soát toàn bộ dễ dàng và nhanh chóng
Màn hình LCD ma trận theo điểm ảnh rõ nét, các phím và chức năng giúp tiếp cận dễ dàng và trực quan các thông số ánh sáng trong mọi tình huống chụp.
Tích hợp đèn LED cho chụp ảnh tĩnh và quay phim. Quang độ cực đại 400 lux ở 0,5 m, khoảng cách chiếu sáng khoảng 1 m.
Để đảm bảo độ ổn định tối đa ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là ở ngoài trời, các miếng đệm được thiết kế chuyên biệt tại các khớp nối trên thân máy, màn hình LCD, chân gắn và các bộ phận rời, giúp tránh bụi và hơi ẩm xâm nhập.
Kiểm soát sự kết hợp lý tưởng giữa tốc độ màn trập và cường độ flash cho hiệu ứng chính xác như ý muốn.
Điều chỉnh không dây lên đến ba nhóm đèn flash với khả năng điều chỉnh cường độ riêng cho mỗi nhóm.
Đèn flash đồng bộ với tốc độ chụp cao trong chế độ Tự động. Hỗ trợ tất cả tốc độ màn trập và vận hành không dây.
Bằng cách thu thập thông tin chính xác về khoảng cách giữa ống kính và chủ thể thông qua hệ thống đo sáng TTL, hệ thống đo sáng flash ADI mang đến phương pháp đo tự động mà không bị ảnh hưởng bởi hệ số phản xạ cao hay thấp của chủ thể hoặc hình nền.
Tham khảo liên kết dưới đây để biết thêm chi tiết về sự tương thích giữa ống kính/thân máy.
Chỉ số công suất thay đổi theo góc chiếu sáng. Hãy xem bảng dưới đây.
Cài đặt tiêu cự (ống kính) | 15 mm | 24 mm | 28 mm | 35 mm | 50 mm | 70 mm | 105 mm |
Flash bình thường (1/1 mức công suất) | 13 | 23 | 24 | 25 | 30 | 35 | 43 |
Đèn flash không dây (mức công suất 1/1) | 13 | 23 | 24 | 25 | 30 | 35 | 43 |
Đồng bộ tốc độ cao (HSS) (tốc độ màn trập: giây) 1/250 | 5 | 8,4 | 9,1 | 9,9 | 10,8 | 14 | 16,7 |
1/500 | 3,5 | 5,9 | 6,4 | 7 | 7,7 | 9,9 | 11,8 |
1/1000 | 2,5 | 4.2 | 4,6 | 5 | 5,4 | 7 | 8,4 |
1/2000 | 1,8 | 3 | 3.2 | 3,5 | 3.8 | 5 | 5,9 |
1/4000 | 1.2 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,7 | 3,5 | 4.2 |
1/8000 | 0,9 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 1,9 | 2,5 | 3 |
Thông số kỹ thuật & các tính năng
Có gì trong hộp
Chân đế mini (1), Hộp đựng (1), Nắp bảo vệ đầu cắm (1)